Danh mục các thiết bị được quy định trong Thông tư 32/2011/TT-BLĐTBXH ngày 14 tháng 11 năm 2011 hướng dẫn kiểm định kỹ thuật an toàn lao động máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2012, bao gồm:
1. Kiểm định Cần trục các loại:
Bao gồm tất cả các thiết bị nâng hàng kiểu cần và tự thay đổi tầm với như: Cần trục tự hành ô tô(bao gồm cả cẩu tự hành lắp trên xe tải), Cần trục tự hành bánh xích, Cần trục thiếu nhi, Cần trục tháp có đế tháp cố định, Cần trục tháp chạy trên ray, Cần trục tháp tự leo, Cần trục cầu cảng
a. Kiểm định Cần trục ô tô, cần trục bánh lốp: kiể
cẩu bánh lốp
- Tải trọng dưới 3,0 tấn
700.000
- Tải trọng từ 3,0 tấn đến 7,5 tấn
1.200.000
- Tải trọng trên 7,5 tấn đến 15 tấn
2.200.000
- Tải trọng trên 15 tấn đến 30 tấn
3.000.000
- Tải trọng trên 30 tấn đến 75 tấn
4.000.000
- Tải trọng từ 75 tấn đến 100 tấn
5.000.000
- Tải trọng trên 100 tấn
6.000.000
b. Kiểm định Cần trục bánh xích:
cbx
c. Cần trục tháp, cần trục chân đế:
kiểm định
2. Kiểm định Cầu trục, cổng trục:
- Tải trọng dưới 3,0 tấn
700.000
- Tải trọng từ 3,0 tấn đến 7,5 tấn
1.200.000
- Tải trọng trên 7,5 tấn đến 15 tấn
2.200.000
- Tải trọng trên 15 tấn đến 30 tấn
3.000.000
- Tải trọng trên 30 tấn đến 75 tấn
4.000.000
- Tải trọng từ 75 tấn đến 100 tấn
5.000.000
- Tải trọng trên 100 tấn
6.000.000
ct
kiểm định
3. Kiểm định Pa lăng:
a. Kiểm định Pa lăng điện: Monoray, hoist.
- Tải trọng từ 1,0 tấn đến 3,0 tấn
750.000
- Tải trọng trên 3,0 tấn đến 7,5 tấn
1.300.000
- Tải trọng trên 7,5 tấn
1.800.000
b. Pa lăng dẫn động bằng khí nén:
kiểm định
b. Kiểm định Pa lăng kéo lay: Bao gồm palăng xích kéo tay, lắc tay, Tifor cáp
alt
kiểm định
4. Kiểm định Tời:
t
- Tải trọng đến 1.0 tấn và góc nâng từ 0-35 độ.
1.800.000
- Tải trọng trên 1.0 tấn và góc nâng từ 35 đến 90 độ.
2.000.000
- Cáp treo vận chuyển người
20.000/m
- Tời thủ công có tải trọng >1 tấn
1.000.000
5. Kiểm định Vận thăng:
- Tải trọng nâng dưới 3 tấn
700.000
- Tải trọng nâng từ 3,0 tấn trở lên
1.500.000
- Vận thăng lồng chở người lên đến 10 người
2.500.000
- Vận thăng lồng nâng người có số lượng trên 10 người
3.000.000
vt
vt
6. Kiểm định Xe nâng hàng:
- Tải trọng từ 1,0 tấn đến 3,0 tấn
1.100.000
- Tải trọng trên 3,0 tấn đến 7,5 tấn
1.600.000
- Tải trọng trên 7,5 tấn
1.900.000
- Xe nâng người không phân biệt tải trọng nâng.
1.400.000
alt
kiểm định
Kiểm định, kiểm định cẩu kobelco, kiểm định cẩu sumitomo, kiểm định cẩu KH180, kiểm định cẩu nippon, kiểm định máy khoan cọc nhồi, kiểm định cẩu liebherr, kiểm định máy bauer BG, kiểm định máy xúc, kiểm định máy đào, kiểm định máy lu, kiểm định máy rải atfan, máy rải nhựa đường, kiểm định máy ủi, kiểm định máy đóng cọc, kiểm định máy ép cọc, kiểm định búa đóng cọc, kiểm định búa rung, kiểm định máy hàn điện, kiểm định nồi hơi, kiểm định bình chịu áp lực, kiểm định máy nén khí, kiểm định lò hơi, kiểm định xe bồn, kiểm định bồn LPG, kiểm định hệ thống lạnh, kiểm định cẩu tháp, kiểm định cần trục tháp, kiểm định pa lăng, kiểm định cầu trục, kiểm định cổng trục, kiểm định thiết bị nâng, kiểm định thang máy, kiểm định thang cuốn, kiểm định xe nâng hàng, kiểm định xe nâng người, kiểm định vận thăng lồng, kiểm định vận thăng hàng.
7. Kiểm định thang máy, thang cuốn:
kiem dinh
- Thang máy có số điểm dừng dưới 10 tầng
2.000.000
- Thang máy có số điểm dừng từ 10 tầng trở lên
3.000.000
- Thang cuốn không kể năng suất
2.200.000